DÂY CÁP QUANG
- Loại vỏ: Nhựa HDPE màu đen chịu lực, chống tia cực tím và côn trùng gặm nhấm
- Khoảng vượt tối đa: £ 100m
- Cường độ điện trường cho phép lớn nhất: £ 35kV
- Tải trọng cho phép lớn nhất khi lắp đặt: £ 9kN
- Tải trọng cho phép lớn nhất khi làm việc: £ 4kN
- Tải trọng phá huỷ cáp: £ 12kN
CÁP QUANG TỰ TREO ADSS
Giá: Liên hệ
- Loại vỏ: Nhựa HDPE màu đen chịu lực, chống tia cực tím và côn trùng gặm nhấm
- Khoảng vượt tối đa: £ 100m
- Cường độ điện trường cho phép lớn nhất: £ 35kV
- Tải trọng cho phép lớn nhất khi lắp đặt: £ 9kN
- Tải trọng cho phép lớn nhất khi làm việc: £ 4kN
- Tải trọng phá huỷ cáp: £ 12kN
CÁP QUANG TỰ TREO ADSS (KHOẢNG VƯỢT ≤ 200)
Giá: Liên hệ
- Loại vỏ: Nhựa HDPE màu đen chịu lực, chống tia cực tím và côn trùng gặm nhấm
- Khoảng vượt tối đa: £ 300m
- Cường độ điện trường cho phép lớn nhất: £ 35kV
- Tải trọng cho phép lớn nhất khi lắp đặt: £ 16kN
- Tải trọng cho phép lớn nhất khi làm việc: £ 8kN
CÁP QUANG TỰ TREO ADSS (KHOẢNG VƯỢT ≤ 300 M)
Giá: Liên hệ
- Số sợi: Từ 2 đến 60 sợi quang đơn mode.
- Bước sóng họat động của sợi quang: từ 1310nm và 1550nm.
- Phần tử chịu lực trung tâm Phi kim loại (FRP).
- Ống đệm chứa và bảo vệ sợi quang làm theo phương pháp ống đệm lỏng.
- Ống đệm có chứa sợi quang được bện theo phuơng pháp SZ (SZ-stranded) quanh phần tử chịu lực trung tâm.
- Khe của sợi quang và mặt trong của ống đệm được làm đầy bằng hợp chất điền đầy đặc biệt nhằm chống xâm nhập của nước.
CÁP QUANG CHÔN TRỰC TIẾP SINGLE MODE 16CORE/ 16FO
Giá: Liên hệ
- Số sợi quang: 2 – 288 sợi quang
- Đường kính cáp: 13.7 – 32.0 mm
- Bán kính uốn cong nhỏ nhất khi lắp đặt: 20 lần đường kính ngoài của cáp
- Bán kính uốn cong nhỏ nhất sau khi lắp đặt: 10 lần đường kính ngoài của cáp
- Sức bền kéo khi lắp đặt: ≥ 2700 N
- Sức bền kéo sau khi lắp đặt: ≥ 2000 N
Cáp quang chôn trực tiếp, đơn mode, có băng thép (DB)
Giá: Liên hệ
- Loại vỏ: Nhựa HDPE màu đen chịu lực, chống gặm nhấm, ăn mòn và phóng điện
- Khoảng vượt tối đa: 100m
- Điện áp đường dây đi chung tối đa: 35kV/m
- Tải trọng cho phép lớn nhất khi lắp đặt: 3.5kN
- Tải trọng cho phép lớn nhất khi làm việc: 2.5kN
Cáp quang Singlemode 12core/ 12FO
Giá: 12.000đ
- Màu sắc : Màu đen
- Số sợi: 08 sợi quang (8fo)
- Đường kính dây cáp: 11.3 x 21.3mm
- Trọng lượng: 176Kg/Km
- Bước sóng: Cáp hoạt động của sợi quang: 1310nm và 1550nm
Cáp quang luồn cống singlemode PKL 8FO
Giá: Liên hệ
- Màu sắc : Màu đen
- Số sợi: 24 sợi quang (24Fo)
- Đường kính dây cáp: 11.3 x 21.3mm
- Bước sóng: Cáp hoạt động của sợi quang: 1310nm và 1550nm
- Tải trọng cho phép lớn nhất khi lắp đặt: £ 3.5kN
- Tải trọng cho phép lớn nhất khi làm việc: £ 2.5kN
Cáp quang luồn cống Single mode PKL 24FO
Giá: Liên hệ
- Màu sắc : Màu đen
- Số sợi: 48 sợi quang
- Đường kính vỏ sợi quang: 245 ± 5 mm
- Bước sóng: Cáp hoạt động của sợi quang: 1310nm và 1550nm
- Khả năng chịu nén của cáp: 2000N/ 10cm
Cáp quang luồn cống Single mode PKL 48FO
Giá: Liên hệ
- Màu sắc : Màu đen
- Số sợi: 96 sợi quang
- Đường kính vỏ sợi quang: 245 ± 5 mm
- Bước sóng: Cáp hoạt động trong bước sóng: 1310nm - 1550nm
- Khả năng chịu nén: 2000N/10cm
Cáp quang luồn cống Single mode PKL 96FO
Giá: Liên hệ
- Số sợi: Từ 2 đến 60 sợi quang đơn mode.
- Bước sóng họat động của sợi quang: từ 1310nm và 1550nm.
- Phần tử chịu lực trung tâm Phi kim loại (FRP).
- Ống đệm chứa và bảo vệ sợi quang làm theo phương pháp ống đệm lỏng.
- Ống đệm có chứa sợi quang được bện theo phuơng pháp SZ (SZ-stranded) quanh phần tử chịu lực trung tâm.
- Khe của sợi quang và mặt trong của ống đệm được làm đầy bằng hợp chất điền đầy đặc biệt nhằm chống xâm nhập của nước.
Cáp quang chôn trực tiếp Single mode 8 Core/8Fo
Giá: Liên hệ
- Số sợi: Từ 2 đến 60 sợi quang đơn mode.
- Bước sóng họat động của sợi quang: từ 1310nm và 1550nm.
- Phần tử chịu lực trung tâm Phi kim loại (FRP).
- Ống đệm chứa và bảo vệ sợi quang làm theo phương pháp ống đệm lỏng.
- Ống đệm có chứa sợi quang được bện theo phuơng pháp SZ (SZ-stranded) quanh phần tử chịu lực trung tâm.
- Khe của sợi quang và mặt trong của ống đệm được làm đầy bằng hợp chất điền đầy đặc biệt nhằm chống xâm nhập của nước.
Cáp quang chôn trực tiếp Single mode 24 Core/ 24 FO
Giá: Liên hệ
- Tiêu chuẩn sợi quang: ITU-T G.652D, G.655.
- Từ 2 – 12 sợi quang SMF.
- Cáp quang SM FTTH Sử dụng công nghệ ống đệm lỏng, sợi quang nằm trong và được bảo vệ chịu được những tác động khi lắp đặt và môi trường
- Các khoảng trống giữa sợi và bề mặt trong của ống đệm được điền đầy bằng hợp chất đặc biệt chống sự thâm nhập của nước.
- Sợi quang sử dụng trong cáp liên tục, không có mối hàn, hạn chế được tối đa suy hao tín hiệu.
Cáp quang thuê bao 2 FO cáp FTTH
Giá: 2.000đ
- Chuẩn màu theo TIA nhận dạng dễ dàng.
- Lớp jacket UV bảo vệ cáp khỏi môi trường khắc nghiệt ngoài trời.
- Lớp jacket có ma sát thấp dễ kéo thông qua ống dẫn.
Cáp quang AMP Single mode 4 core (4 sợi) | AMP Fiber Optic Cable
Giá: 28.000đ
- Singlemode(850nm/1550nm)
- Suy hao tối đa : 0.4/0.4 dB/km
- Vận hành: -40°C đến +70°C (-40°F đến +160°F)
- Thi công: -20°C đến +60°C (-22°F đến +140°F)
- Lưu giữ: -40°C đến +70°C (-40°F đến +160°F)
Cáp quang SM AMP 8Fo OS2
Giá: Liên hệ
- Loại: Cáp quang Singlemode ( đơn mode )
- Bước sóng: 1310nm – 1550nm
- Khoảng cách truyền dẫn: 120Km
- Số sợi quang: 4 sợi
- Tiêu chuẩn sợi quang: ITU-T G.652D, G.655
Cáp quang treo 4FO Singlemode Cablexa GYXTW
Giá: 4.500đ
- Loại: Singlemode ( đơn mode )
- Bước sóng: 1310nm – 1550nm
- Khoảng cách truyền dẫn: 120Km
- Số sợi quang: 2
- Tiêu chuẩn sợi quang: ITU-T G.652D, G.655
Cáp quang treo 2FO Singlemode FTTH-2FO Cablexa GYXTW
Giá: Liên hệ
- Số sợi quang trong cáp: 4-96 sợi/fiber
- Chiều dài tối đa sử dụng: 6000m
- Bán kính trong nhỏ nhất của cáp khi sử dụng: 270 mm
- Bán kính trong nhỏ nhất khi họat động: 240 mm
- Lực chịu nén của cáp: 2000 N/100 nm
Cáp quang chôn trực tiếp Singlemode 4Fo/4Core
Giá: Liên hệ
- Số sợi: 12 sợi quang
- Chiều dài: 6000m (Max)
- Số sợi trong cáp: 4-96 Sợi / Fiber
- Đường kính dây cáp: 11.3 x 21.3mm
- Trọng lượng: 176Kg/Km
Cáp quang luồn cống Singlemode PKL 12FO
Giá: Liên hệ
- Vỏ cáp quang luồn cống Singlemode PKL 4Fo được làm bằng nhựa HDPE màu đen chịu lực, chống tia tử ngoại và côn trùng gặm nhấm.
- Tải trọng cho phép lớn nhất khi lắp đặt: £ 3.5kN
- Tải trọng cho phép lớn nhất khi làm việc: £ 2.5kN
- Khả năng chịu nén: 2000N/10cm
- Hệ số dãn nở nhiệt: < 8.2x10-6/oC
- Dải nhiệt độ làm việc: -5 oC ~ 70 oC
Cáp quang luồn cống singlemode PKL 4FO
Giá: Liên hệ
Loại sợi : Đơn mốt(SM) ,chiết suất dạng bậc thang, sợi sản xuất đạt tiêu chuẩn ITU - T G652.D
Đường kính trường mốt : Giá danh định của đường kính trường mốt tại bước sóng 1310nm,nằm trong phạm vi 8,6 mm đến 9,5mm;
Sai số của đường kính trường mốt : Không vượt quá ± 0,7 mm giá trị danh định.
Đường kính vỏ:
+ Giá trị đường kính vỏ danh định của sợi : 125 mm
+ Sai số của đường kính vỏ không vượt quá ± 1 mm giá trị danh định.
Cáp quang Singlemode 4 Core/4FO
Giá: 3.500đ
- Loại vỏ: Nhựa HDPE màu đen chịu lực, chống gặm nhấm, ăn mòn và phóng điện
- Khoảng vượt tối đa: 100m
- Điện áp đường dây đi chung tối đa: 35kV/m
- Khả năng chịu nén: 2000N/10cm
- Hệ số dãn nở nhiệt: < 8.2x10-6/oC
Cáp quang Singlemode 8core/ 8FO
Giá: 11.500đ